TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

enfant gaté

CON CƯNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

enfant gaté

Enfant gaté

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Enfant gaté

[VI] CON CƯNG

[FR] Enfant gaté

[EN]

[VI] Được bố mẹ nuông chiều, tìm thỏa mãn mọi đòi hỏi. Thường là con một, nhưng cũng có thể là một đứa nào nhất định trong cả đàn con, được bố mẹ cưng vì một lý do nào đó: con út, mắc bệnh nặng, hoặc sinh ra khi bố mẹ đã nhiều tuổi, sinh ra sau khi một anh hay chị mất sớm… Bố mẹ quá ấp ủ, tìm cách cho con tránh mọi thử thách, khốn khổ, nên con dễ sinh ra bất trị, khó tính cáu gắt, luôn luôn muốn mọi người đế ý đến (làm trò), cho đến lúc, bố mẹ cũng bực bội, con thì mặc cảm tội lỗi, nhưng cả hai bên đều không nói ra, con thấy mình sống không có tình yêu thực sự, lớn lên không tự lập được, dể nản chí, dễ lo hãi. Thực chất bố mẹ không hiểu được, điều mà đứa con đòi hỏi, không phải là những yêu cầu vật chất, ăn đủ thứ, mặc áo đẹp, đồ chơi kỹ xảo, mà được công nhận là một chủ thể. Bố mẹ không đáp ứng về mặt này, cho nên đòi hỏi hết điều này chuyển sang điều khác, leo thang mãi không ngừng.