apologetisch /(Adj.) (bildungsspr.)/
biện hộ;
bào chữa;
verteidigen /[feor'taidigon] (sw. V.; hat)/
bào chữa;
biện hộ;
anh ta được nữ luật sư Kaiser bào chữa. : er wird von Rechtsanwältin Kaiser verteidigt
justifizieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) bào chữa;
biện hộ;
thanh minh (rechtfer - tigen);
herausreden /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/
bào chữa;
biện bạch;
chông chế;
hắn đang cố biện bạch rằng.... : er ver suchte sich damit herauszureden, dass...
abwehren /(sw. V.; hat)/
tự vệ;
bào chữa;
đáp trả (zuriickweisen, sich wehren);
exkulpieren /[ekskol'piiran] (sw. V.; hat) (Rechtsspr.)/
giải tội;
bào chữa;
tuyên bố vô tội (rechtfertigen);
nhờ bản giám định tâm thần, thủ phạm được tuyên bô' vô tội. : der Täter wurde durch das psychiatrische Gutachten exkulpiert
rechtfertigen /(sw. V.; hat)/
biện hộ;
biện bạch;
biện minh;
bào chữa;
biện minh (cho điều gì) với ai : (etw.) vor jmdm. rechtfertigen không gì có thề biện minh được, không thể tha thứ được : etw. ist durch nichts zu rechtfertigen tổng thống Mỹ George w. Bush dự định biện minh cho cuộc chiến ở I-rắc trong bài phát biểu trước Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc. : in seiner Rede vor dem Weltsicherheitsrat will US- Präsident George w. Bush den Irak-Krieg rechtfertigen
verantworten /(sw. V.; hat)/
tự biện bạch;
tự chịu trách nhiệm;
biện giải;
bào chữa;
phải chịu trách nhiệm cho việc gì : sich für etw. verantworten phải trả lời trước tòa về điều gì : sich vor Gericht für etw. verantworten mày phải trả lời trước Thượng đế về hành động của mình. : du wirst dich für dein Tun vor Gott verantworten müssen