TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 justification

sự cân chỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự chứng minh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bào chữa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhân tố sử dụng công nghệ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chỉnh trang

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự căn chỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

căn lề

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự căn lề trái

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự chỉnh mũi khoan

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự nhồi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự căn chỉnh dương

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hình ảnh kiểm tra căn chỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 justification

 justification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 aligned

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 malalignment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 evidence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

left justification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bit dressing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 choking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 packing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

positive justification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 justify

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stuffing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

alignment test image

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 calibration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 justification /ô tô/

sự cân chỉnh

 justification

sự chứng minh

 justification /hóa học & vật liệu/

bào chữa

 justification

nhân tố sử dụng công nghệ

 justification /cơ khí & công trình/

nhân tố sử dụng công nghệ

Một loạt các nhân tố kinh tế và phi kinh tế hình thành nên những cơ sở sử dụng công nghệ vào trong ứng dụng sản xuất. Những nhân tố này bao gồm nâng cao chất lượng, sử dụng hiệu quả nguyên vật liệu, xử lý các sự cố hay những vấn đề rắc rối, tiến bộ của công nghệ sản xuất và các yếu tố thuận lợi trong cạnh tranh thị trường.

A series of economic and noneconomic factors that form the basis of using robotic technology in a manufacturing application; these factors include improved quality, efficient use of materials, performance of hazardous or undesirable tasks, advancement of manufacturing technology, and competitive market advantage.

 justification /điện tử & viễn thông/

chỉnh trang

 justification

sự căn chỉnh

 justification

bào chữa

 aligned, justification

căn lề

 justification, malalignment

sự cân chỉnh

 evidence, justification

sự chứng minh

left justification, justification /toán & tin/

sự căn lề trái

Chỉnh các dòng in trong văn bản thẳng hàng theo lề trái, lề phải hoặc cả hai lề. Thuật ngữ căn lề thường được dùng với ngụ ý căn lề về cả hai phía.

bit dressing, justification

sự chỉnh mũi khoan

 choking, justification, packing

sự nhồi

positive justification, justification, justify /toán & tin/

sự căn chỉnh dương

Chỉnh các dòng in trong văn bản thẳng hàng theo lề trái, lề phải hoặc cả hai lề. Thuật ngữ căn lề thường được dùng với ngụ ý căn lề về cả hai phía.

positive justification, Justification, stuffing

sự căn chỉnh dương

alignment test image, calibration, justification /toán & tin/

hình ảnh kiểm tra căn chỉnh

Là quá trình chọn các giá trị thuộc tính và các thông số tính toán, sao cho một mô hình biểu diễn chính xác một tình huống thực tế. Ví dụ, trong tìm đường dẫn và định vị, căn chỉnh thường có nghĩa là đánh giá và tính toán các giá trị xấp xỉ được nhập vào trường tin trở kháng và yêu cầu.