justification /ô tô/
sự cân chỉnh
justification
sự chứng minh
justification /hóa học & vật liệu/
bào chữa
justification
nhân tố sử dụng công nghệ
justification /cơ khí & công trình/
nhân tố sử dụng công nghệ
Một loạt các nhân tố kinh tế và phi kinh tế hình thành nên những cơ sở sử dụng công nghệ vào trong ứng dụng sản xuất. Những nhân tố này bao gồm nâng cao chất lượng, sử dụng hiệu quả nguyên vật liệu, xử lý các sự cố hay những vấn đề rắc rối, tiến bộ của công nghệ sản xuất và các yếu tố thuận lợi trong cạnh tranh thị trường.
A series of economic and noneconomic factors that form the basis of using robotic technology in a manufacturing application; these factors include improved quality, efficient use of materials, performance of hazardous or undesirable tasks, advancement of manufacturing technology, and competitive market advantage.
justification /điện tử & viễn thông/
chỉnh trang
justification
sự căn chỉnh
justification
bào chữa
aligned, justification
căn lề
justification, malalignment
sự cân chỉnh
evidence, justification
sự chứng minh
left justification, justification /toán & tin/
sự căn lề trái
Chỉnh các dòng in trong văn bản thẳng hàng theo lề trái, lề phải hoặc cả hai lề. Thuật ngữ căn lề thường được dùng với ngụ ý căn lề về cả hai phía.
bit dressing, justification
sự chỉnh mũi khoan
choking, justification, packing
sự nhồi
positive justification, justification, justify /toán & tin/
sự căn chỉnh dương
Chỉnh các dòng in trong văn bản thẳng hàng theo lề trái, lề phải hoặc cả hai lề. Thuật ngữ căn lề thường được dùng với ngụ ý căn lề về cả hai phía.
positive justification, Justification, stuffing
sự căn chỉnh dương
alignment test image, calibration, justification /toán & tin/
hình ảnh kiểm tra căn chỉnh
Là quá trình chọn các giá trị thuộc tính và các thông số tính toán, sao cho một mô hình biểu diễn chính xác một tình huống thực tế. Ví dụ, trong tìm đường dẫn và định vị, căn chỉnh thường có nghĩa là đánh giá và tính toán các giá trị xấp xỉ được nhập vào trường tin trở kháng và yêu cầu.