TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉnh trang

chỉnh trang

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

chỉnh trang

 justification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Geben Sie Auskunft über das Verfahren der Phytoremediation im Zusammenhang mit der biologischen Bodensanierung.

Cung cấp các thông tin về quá trình chỉnh trang thực vật liên quan đến chỉnh trang sinh học đất.

Phytoremediation: Die Pflanze dient der Dekontamination von belasteten Gewässern oder Böden.

Chỉnh trang thực vật (phytoremediation): Cây trồng được sử dụng để làm sạch nguồn nướchoặc đất bị ô nhiễm.

Eine weitere Möglichkeit der biologischen Bodensanierung stellt die Phytoremediation als Methode der grünen Biotechnik dar (Seite 227).

Một khả năng khắc để phục hồi đất sinh học là áp dụng phương pháp chỉnh trang thực vật (phytoremediation) như là một phương pháp kỹ thuật sinh học xanh (trang 227).

Während Biomasse- und Inhaltsstoffproduktion weltweit einen erheblichen Stellenwert erlangt haben, tritt die Phytoremediation aufgrund ihres hohen zeitlichen Aufwands hinter den etablierten chemischverfahrenstechnischen Methoden noch immer in den Hintergrund (Seite 214).

Trong khi sản xuất sinh khối và sản xuất thành phần đã đạt được tầm quan trọng đáng kể trên toàn thế giới thì chỉnh trang thực vật do đòi hỏi thời gian dài nên vẫn còn đứng sau các phương pháp kỹ thuật sản xuất hóa học (trang 214).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 justification /điện tử & viễn thông/

chỉnh trang