Việt
chỉnh trang
Anh
justification
Geben Sie Auskunft über das Verfahren der Phytoremediation im Zusammenhang mit der biologischen Bodensanierung.
Cung cấp các thông tin về quá trình chỉnh trang thực vật liên quan đến chỉnh trang sinh học đất.
Phytoremediation: Die Pflanze dient der Dekontamination von belasteten Gewässern oder Böden.
Chỉnh trang thực vật (phytoremediation): Cây trồng được sử dụng để làm sạch nguồn nướchoặc đất bị ô nhiễm.
Eine weitere Möglichkeit der biologischen Bodensanierung stellt die Phytoremediation als Methode der grünen Biotechnik dar (Seite 227).
Một khả năng khắc để phục hồi đất sinh học là áp dụng phương pháp chỉnh trang thực vật (phytoremediation) như là một phương pháp kỹ thuật sinh học xanh (trang 227).
Während Biomasse- und Inhaltsstoffproduktion weltweit einen erheblichen Stellenwert erlangt haben, tritt die Phytoremediation aufgrund ihres hohen zeitlichen Aufwands hinter den etablierten chemischverfahrenstechnischen Methoden noch immer in den Hintergrund (Seite 214).
Trong khi sản xuất sinh khối và sản xuất thành phần đã đạt được tầm quan trọng đáng kể trên toàn thế giới thì chỉnh trang thực vật do đòi hỏi thời gian dài nên vẫn còn đứng sau các phương pháp kỹ thuật sản xuất hóa học (trang 214).
justification /điện tử & viễn thông/