herausreden /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/
bào chữa;
biện bạch;
chông chế;
er ver suchte sich damit herauszureden, dass... : hắn đang cố biện bạch rằng....
herausreden /sich (sw. V.; hat) (ugs.)/
vin cớ (viện cớ, lấy cớ) để thoái thác;
er redete sich auf das schlechte Wetter heraus : ông ta viện cớ thời tiết xấu để thoái thác.