TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xa lạ

xa lạ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không quen biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác thường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác thưởng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kỳ dị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa xa xôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa xăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa lắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không biét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không am hiểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bất thưông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạ lùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạ kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kì quặc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại khác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khác lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quen thuộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạ xứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạ nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có mối liên hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc lõng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không thường xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc lõng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sự ly gián

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

bất hòa

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

xa cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cách ly

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ly biệt.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

xa lạ

Estrangement

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

xa lạ

unbekannt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fremd .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fremdartigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abstehend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fremdheit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

andersartig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

andersdenken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

landfremd

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ungewohnt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fremd

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Seine Schwestern aber und die Stiefmutter kannten es nicht und meinten, es müsse eine fremde Königstochter sein, so schön sah es in dem goldenen Kleide aus.

Dì ghẻ và hai con gái không nhận được ra cô, cứ tưởng đó là nàng công chúa ở một nước xa lạ nào tới, vì cô mặc áo vàng trông đẹp quá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich (Dat.) od. einander fremd werden

trở nên xa ìạ

, fremde Menschen

những người xa lạ

warum tust du so fremd?

tại sao em lại rụt rè như thế?

ich bin fremd hier

tôi không thông thuộc vùng này

sie sind einander fremd geworden

họ đã trở nên xa lạ đối với nhau, họ không hiểu nhau nữa.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

estrangement

xa lạ, xa cách, cách ly, ly biệt.

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Estrangement

Sự ly gián, bất hòa, xa lạ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

andersartig /(Adj.)/

loại khác; xa lạ; khác biệt;

andersdenken /nghĩ khác; sie ist, anders als er, nicht geflohen/

khác lạ; không quen; xa lạ; khác thường (andersartig, fremd; ungewohnt);

landfremd /(Adj.)/

xa lạ; không quen thuộc; lạ xứ; lạ nước;

fern /ste.hen (unr. V.; hat, siidd., ôsterr., Schweiz.: ist)/

không có mối liên hệ; xa lạ; lạc lõng với;

ungewohnt /(Adj.; -er, -este)/

không thường xảy ra; khác thường; không quen thuộc; xa lạ;

fremd /[fremt] (Adj.; -er, -este)/

không quen thuộc; không quen biết; lạ; xa lạ; lạc lõng (unbekannt, nicht vertraut);

trở nên xa ìạ : sich (Dat.) od. einander fremd werden những người xa lạ : , fremde Menschen tại sao em lại rụt rè như thế? : warum tust du so fremd? tôi không thông thuộc vùng này : ich bin fremd hier họ đã trở nên xa lạ đối với nhau, họ không hiểu nhau nữa. : sie sind einander fremd geworden

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fremdartigkeit /f =, -en/

sự] khác thưởng, xa lạ, kỳ dị.

abstehend /a/

xa xa xôi, xa xăm, xa lắc, xa lạ; abstehend

Fremdheit /f =/

1. [sự] xa lạ, không quen biết, không biét, không am hiểu; 2. [sự, tính chất] khác thường, bất thưông, lạ lùng, lạ kì, kì quặc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xa lạ

unbekannt (a), fremd (a).