Việt
xa xăm
xa lắc
xa
xa xôi
xa tít
xa xa xôi
xa lạ
xa xa.
Đức
entlegen
abstehend
So wie man in die Ferne schauen und dort Häuser, Bäume und Berggipfel wahrnehmen kann, die Orientierungspunkte im Raum bieten, so kann man auch in eine andere Richtung schauen und dort Geburten, Hochzeiten und Todesfälle sehen, die als Wegweiser in der Zeit dienen und sich in der fernen Zukunft verlieren.
Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.
Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.
sie wohnen ganz entlegen
họ sống ở nai rất xa.
entlegen /(Adj.)/
xa; xa xôi; xa xăm; xa lắc; xa tít;
họ sống ở nai rất xa. : sie wohnen ganz entlegen
abstehend /a/
xa xa xôi, xa xăm, xa lắc, xa lạ; abstehend
entlegen /a/
xa, xa xôi, xa xăm, xa lắc, xa tít, xa xa.