TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xa xôi

xa xôi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hẻo lánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xa xăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa lắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa tít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quê mùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mênh mông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa vôi weit ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es zu glauben quá xa để tin đều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị bỏ rơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ai ngó tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ai trông nom

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thâm sơn cùng cốc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rộng rãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoáng đãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao la

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thênh thang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát ngát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ đằng xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phía xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn hẳn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẳn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất đáng kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rất xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở nơi khỉ ho cò gáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thâm sơn cùng cốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viễn cự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gián cách

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

xa xôi

remote

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

xa xôi

weit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entfernt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entlegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entlegen .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Feme

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weltvergessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weltenfern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ferne

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rauheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

raum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weltabgeschieden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weltverloren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Große Energiemengen können über weite Stre­ cken durch Überlandleitungen in entlegenste Ge­ biete transportiert werden.

Có thể truyền tải lượng điện năng lớn trên quãng đường dài, thí dụ truyền tải điện năng đến những vùng xa xôi nhất bằng đường dây truyền tải điện treo cao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Eltern sind mittags oder um Mitternacht verschieden. Brüder und Schwestern sind in ferne Städte gezogen, um vergängliche Gelegenheiten zu ergreifen.

Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm. các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.

Jener längst vergangene Märznachmittag war einfach irgendein Nachmittag. An jenem vergessenen Nachmittag hat er in der Klasse gesessen, hat er, als der Lehrer ihn aufrief, seinen Spruch aufgesagt und ist nach der Schule mit den anderen Jungen Schlittschuhlaufen gegangen.

Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy.Vào cái buổi chiều đã quên nọ , ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Brothers and sisters have moved to distant cities, to seize passing opportunities.

Các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.

That afternoon in March long gone was just another afternoon. On that afternoon forgotten, he sat in class, recited when the teacher called him, went skating with the other boys after school.

Cái buổi chiều tháng Ba xa xôi kia chỉ là baats cứ một buổi chiều nào đấy. Vào cái buổi chiều đã quên nọ, ông ngồi trong lớp, khi thầy giáo gọi thì ông trả bài, tan học ông với đám trẻ kia chơi trượt băng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fern der Heimat

cách xa quê hương xứ sở.

jmdn., etw. fern halten

giữ khoảng cách, không muốn tiếp xúc hay tiếp cận với ai, điều gì

sich von jmdm., von etw.

sie wohnen ganz entlegen

họ sống ở nai rất xa.

der Hof liegt weit entfernt von der Straße

nông trại ở cách đường lộ khá xa', nicht entfernt /nicht ỉm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aus der aus weiter Feme

từ xa,

in der Feme

xa,

im entfernt esten

không chút nào, chẳng chút nào, hoàn toàn không, tịnh không, không mảy may.

weit er Weg

đưông dài; 2. rộng rãi, rộng, khoáng đãng, bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát;

die weit e Welt

thé giói bao la; (nghĩa bóng)

das ist ein weit es Feld

sẽ có nhiều điều phải nói; 11 adv 1. xa, ỏ đằng xa, phía xa; von -

weit em nicht so

không hoàn toàn nhu thế;

er ist weit über die dreißig

nó đã ngoài 30 tuổi; -

bei weit em

hơn nhiều, hơn hẳn.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

remote

Xa, xa xôi, viễn cự, gián cách, hẻo lánh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weltenfern /(Adj.) (geh.)/

rất xa; xa xôi;

ferne /(Adv.) (geh., veraltend)/

xa; xa xôi; cách xa;

fern /(Präp. mit Dativ)/

(geh ) (một cách) xa xôi; ở cách xa;

cách xa quê hương xứ sở. : fern der Heimat

Rauheit,raum /[raum] (Adj.) (Seemannsspr.)/

(biển) rộng; mênh mông; xa xôi (offen, weit);

fern /[fern] (Adj.)/

cách xa; xa xôi; xa xăm;

giữ khoảng cách, không muốn tiếp xúc hay tiếp cận với ai, điều gì : jmdn., etw. fern halten : sich von jmdm., von etw.

weltabgeschieden /(Adj.)/

xa xôi; hẻo lánh; ở nơi khỉ ho cò gáy;

entlegen /(Adj.)/

xa; xa xôi; xa xăm; xa lắc; xa tít;

họ sống ở nai rất xa. : sie wohnen ganz entlegen

weltverloren,weit /ver.lo .ren (Adj.)/

hẻo lánh; xa xôi; quê mùa; thâm sơn cùng cốc;

entfernt /(Adj.; -er, -este)/

ở xa; cách xa; xa xôi; xa xăm; xa vời [von + Dat : khỏi (nơi nào)];

nông trại ở cách đường lộ khá xa' , nicht entfernt /nicht ỉm : der Hof liegt weit entfernt von der Straße

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Feme /f =, -n/

nơi] xa xôi, xa xăm; aus der aus weiter Feme từ xa, in der Feme xa, in die - ra xa, ra phía xa.

entlegen /a/

xa, xa xôi, xa xăm, xa lắc, xa tít, xa xa.

entfernt /I a/

ỏ xa, cách xa, xa xôi, xa xăm, xa vôi weit entfernt, es zu glauben quá xa để tin đều đó; II adv từ xa; nicht im entfernt esten không chút nào, chẳng chút nào, hoàn toàn không, tịnh không, không mảy may.

weltvergessen /a/

bị bỏ rơi, không ai ngó tói, không ai trông nom, hẻo lánh, xa xôi, quê mùa, thâm sơn cùng cốc.

weit /I a/

1. xa, xa xôi, xa xăm, cách xa, dài; weit er Weg đưông dài; 2. rộng rãi, rộng, khoáng đãng, bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát; die weit e Welt thé giói bao la; (nghĩa bóng) das ist ein weit es Feld sẽ có nhiều điều phải nói; 11 adv 1. xa, ỏ đằng xa, phía xa; von - her từ xa; von weit em từ xa; bei - em nicht hoàn toàn không; bei weit em nicht so không hoàn toàn nhu thế; er ist weit über die dreißig nó đã ngoài 30 tuổi; - áusholen nói xa xôi, bắt đầu câu chuyện từ xa; es zu - treiben làm quá, làm quá đáng; làm quá trdn; weit und breit khắp mọi nơi, khắp mọi chỗ; 2. [một cách] rộng, rộng rãi; 3. hơn nhiều, hơn hẳn, rất nhiều, hẳn, rất đáng kể; weit größer nhiều hơn nhiều; bei weit em hơn nhiều, hơn hẳn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

xa xôi

weit (a), entfernt (a); entlegen (adv).