TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entfernt

ở xa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xăm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ỏ xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa vôi weit ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

es zu glauben quá xa để tin đều đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

entfernt

remote

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

distant

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

entfernt

entfernt

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

entfernt

distant

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

reculé

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der entstehende Wulst muss nachträglich entfernt werden.

Phần nổi phình tại mối hàn sau đó sẽ được loại bỏ.

Das bedeutet, dass der Binder entfernt wird.

Nghĩa là chất kết dính bị lấy ra,

Der fertigungsbedingte Grat wird nachträglich entfernt (Bild 2).

Các bavia phátsinh do điểu kiện gia công được loại bỏ sau (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein weicher Lappen entfernt die Flussmittelreste.

Dùng giẻ lau mềm loại bỏ chất trợ dung còn sót lại.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P420 Von anderen Materialien entfernt aufbewahren.

P420 Bảo quản cách xa các vật liệu khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Hof liegt weit entfernt von der Straße

nông trại ở cách đường lộ khá xa', nicht entfernt /nicht ỉm

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im entfernt esten

không chút nào, chẳng chút nào, hoàn toàn không, tịnh không, không mảy may.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entfernt /(Adj.; -er, -este)/

ở xa; cách xa; xa xôi; xa xăm; xa vời [von + Dat : khỏi (nơi nào)];

der Hof liegt weit entfernt von der Straße : nông trại ở cách đường lộ khá xa' , nicht entfernt /nicht ỉm

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

entfernt

distant

entfernt

entfernt

reculé

entfernt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entfernt /I a/

ỏ xa, cách xa, xa xôi, xa xăm, xa vôi weit entfernt, es zu glauben quá xa để tin đều đó; II adv từ xa; nicht im entfernt esten không chút nào, chẳng chút nào, hoàn toàn không, tịnh không, không mảy may.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

entfernt /adj/M_TÍNH/

[EN] remote

[VI] ở xa, xa

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

entfernt

distant

entfernt

remote