Đức
entfernt
Pháp
reculé
reculée
Un quartier reculé
Một khu phố hẻo lánh.
A des époques reculées
o các thòi xa xưa.
reculé,reculée
reculé, ée [R(s)kyle] adj. 1. Xa xôi, hẻo lánh. Un quartier reculé: Một khu phố hẻo lánh. 2. Xa xưa. A des époques reculées: o các thòi xa xưa.