TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

reculé

entfernt

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

reculé

reculé

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

reculée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Un quartier reculé

Một khu phố hẻo lánh.

A des époques reculées

o các thòi xa xưa.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

reculé,reculée

reculé, ée [R(s)kyle] adj. 1. Xa xôi, hẻo lánh. Un quartier reculé: Một khu phố hẻo lánh. 2. Xa xưa. A des époques reculées: o các thòi xa xưa.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

reculé

reculé

entfernt