reculée
reculée [R(s)kyle] n. f. ĐỊA và Đphg Thung lũng hình chậu (có thành dốc đúng và có suối ngầm).
reculé,reculée
reculé, ée [R(s)kyle] adj. 1. Xa xôi, hẻo lánh. Un quartier reculé: Một khu phố hẻo lánh. 2. Xa xưa. A des époques reculées: o các thòi xa xưa.