TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở xa

Ở xa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ xa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đoạn xa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

về phía xa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

viễn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa vời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

ở xa

remote

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 remote

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tele

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 distal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

tele

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ở xa

entfernt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fernbleiben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tele-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fern-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

distal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Rund 90 % des Ozons (O3) befinden sich als bodenfernes Ozon in der Hochatmosphäre in einer Höhe zwischen 20 km und 45 km, wo es als Ozonschutzschild den größten Teil der für Lebewesen gefährlichen kurzwelligen UV-Strahlung der Sonne wegfiltert (Seite 235).

Khoảng 90% ozone (O3) ở xa mặt đất trên tầng cao nằm giữa 20 km và 45 km của bầu khí quyển, nơi nó lọc bớt phần lớn nhất của bức xạ cực tím có bước sóng ngắn của mặt trời và như thế nó là lá chắn bảo vệ các sinh vật trước bức xạ nguy hiểm ấy (trang 235).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Innerhalb einer Schale haben sie gleiche Energien. Je weiter weg sie sich vom Kern befinden, desto höher ist ihre Energie.

Các electron trong cùng một lớp vỏ có năng lượng như nhau. Càng ở xa nhân, các electron càng có năng lượng cao

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

But clocks separated by distance tick at different rates, the farther apart the more out of step.

Hai chiếc đòng hồ ở xa nhau, ngược lại, chạy với tốc độ khác nhau. Càng xa nhau càng khác.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Voneinander entfernte Uhren jedoch ticken mit unterschiedlicher Geschwindigkeit.

Hai chiếc đòng hồ ở xa nhau, ngược lại, chạy với tốc độ khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Hof liegt weit entfernt von der Straße

nông trại ở cách đường lộ khá xa', nicht entfernt /nicht ỉm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

distal /(Adj.) (Med.)/

đoạn xa; ở xa; về phía xa (lồng ngực, trái tim);

entfernt /(Adj.; -er, -este)/

ở xa; cách xa; xa xôi; xa xăm; xa vời [von + Dat : khỏi (nơi nào)];

nông trại ở cách đường lộ khá xa' , nicht entfernt /nicht ỉm : der Hof liegt weit entfernt von der Straße

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

entfernt /adj/M_TÍNH/

[EN] remote

[VI] ở xa, xa

Tele- /pref/V_THÔNG/

[EN] tele

[VI] viễn, ở xa

Fern- /pref/M_TÍNH, Đ_KHIỂN/

[EN] remote

[VI] ở xa, từ xa (tiền tố)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 remote

ở xa

 tele

ở xa (tiếp đầu ngữ)

 tele /điện tử & viễn thông/

ở xa (tiếp đầu ngữ)

remote

ở xa

 remote /toán & tin/

từ xa, ở xa

remote

từ xa, ở xa

 distal

đoạn xa, ở xa, về phía xa

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ở xa

fernbleiben vi