TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fern

sự động đất ở khu vực cách xa trung tâm địa chấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viễn địa chấn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự điều khiển từ xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị điều khiển từ xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuộc nói chuyện điện thoại đường dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự truyền hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kỹ thuật truyền hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đài truyền hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chương trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyên mục phát trên máy vô tuyến truyền hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chương trình phát hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy vô tuyến truyền hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ti vi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy thu hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khán giả xem vô tuyến truyền hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy điện thoại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đường dây điện thoại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có mối liên hệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa lạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lạc lõng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giữ một khoảng cách nhất định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xăm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fern

Fern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Technik des Fern sehens

kỹ thuật truyền hình.

er arbeitet beim Fernsehen

ông ấy làm việc ở đài truyền hình.

im Fernsehen auftreten

xuất hiện trên truyền hình.

unser Fernsehen ist kaputt

ti vi của chúng tôi đã bị hỏng.

jmdn., etw. fern halten

giữ khoảng cách, không muốn tiếp xúc hay tiếp cận với ai, điều gì

sich von jmdm., von etw.

fern der Heimat

cách xa quê hương xứ sở.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fern /be.ben, das/

sự động đất ở khu vực cách xa trung tâm địa chấn; viễn địa chấn;

Fern /be. die. nung, die/

sự điều khiển từ xa;

Fern /be. die. nung, die/

thiết bị điều khiển từ xa;

Fern /ge. sprach, das/

cuộc nói chuyện điện thoại đường dài (liên tỉnh);

Fern /se.hen, das; -s/

sự truyền hình; kỹ thuật truyền hình;

die Technik des Fern sehens : kỹ thuật truyền hình.

Fern /se.hen, das; -s/

đài truyền hình;

er arbeitet beim Fernsehen : ông ấy làm việc ở đài truyền hình.

Fern /se.hen, das; -s/

chương trình; chuyên mục phát trên máy vô tuyến truyền hình; chương trình phát hình;

im Fernsehen auftreten : xuất hiện trên truyền hình.

Fern /se.hen, das; -s/

(ugs ) máy vô tuyến truyền hình; ti vi (Fernsehgerät);

unser Fernsehen ist kaputt : ti vi của chúng tôi đã bị hỏng.

Fern /se. her, der (ugs.)/

máy thu hình; máy vô tuyến truyền hình; ti vi (Fernseh gerät);

Fern /se. her, der (ugs.)/

khán giả xem vô tuyến truyền hình (Fernsehzuschauer);

Fern /spre. eher, der (Amtsspr.)/

máy điện thoại; đường dây điện thoại (Telefon);

fern /ste.hen (unr. V.; hat, siidd., ôsterr., Schweiz.: ist)/

không có mối liên hệ; xa lạ; lạc lõng với;

fern /ste.hen (unr. V.; hat, siidd., ôsterr., Schweiz.: ist)/

đứng cách xa; giữ một khoảng cách nhất định;

fern /[fern] (Adj.)/

cách xa; xa xôi; xa xăm;

jmdn., etw. fern halten : giữ khoảng cách, không muốn tiếp xúc hay tiếp cận với ai, điều gì sich von jmdm., von etw. :

fern /(Präp. mit Dativ)/

(geh ) (một cách) xa xôi; ở cách xa;

fern der Heimat : cách xa quê hương xứ sở.