Fern /be.ben, das/
sự động đất ở khu vực cách xa trung tâm địa chấn;
viễn địa chấn;
Fern /be. die. nung, die/
sự điều khiển từ xa;
Fern /be. die. nung, die/
thiết bị điều khiển từ xa;
Fern /ge. sprach, das/
cuộc nói chuyện điện thoại đường dài (liên tỉnh);
Fern /se.hen, das; -s/
sự truyền hình;
kỹ thuật truyền hình;
die Technik des Fern sehens : kỹ thuật truyền hình.
Fern /se.hen, das; -s/
đài truyền hình;
er arbeitet beim Fernsehen : ông ấy làm việc ở đài truyền hình.
Fern /se.hen, das; -s/
chương trình;
chuyên mục phát trên máy vô tuyến truyền hình;
chương trình phát hình;
im Fernsehen auftreten : xuất hiện trên truyền hình.
Fern /se.hen, das; -s/
(ugs ) máy vô tuyến truyền hình;
ti vi (Fernsehgerät);
unser Fernsehen ist kaputt : ti vi của chúng tôi đã bị hỏng.
Fern /se. her, der (ugs.)/
máy thu hình;
máy vô tuyến truyền hình;
ti vi (Fernseh gerät);
Fern /se. her, der (ugs.)/
khán giả xem vô tuyến truyền hình (Fernsehzuschauer);
Fern /spre. eher, der (Amtsspr.)/
máy điện thoại;
đường dây điện thoại (Telefon);
fern /ste.hen (unr. V.; hat, siidd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
không có mối liên hệ;
xa lạ;
lạc lõng với;
fern /ste.hen (unr. V.; hat, siidd., ôsterr., Schweiz.: ist)/
đứng cách xa;
giữ một khoảng cách nhất định;
fern /[fern] (Adj.)/
cách xa;
xa xôi;
xa xăm;
jmdn., etw. fern halten : giữ khoảng cách, không muốn tiếp xúc hay tiếp cận với ai, điều gì sich von jmdm., von etw. :
fern /(Präp. mit Dativ)/
(geh ) (một cách) xa xôi;
ở cách xa;
fern der Heimat : cách xa quê hương xứ sở.