Việt
xa
xa xôi
xa xăm
xa lắc
xa tít
xa xa.
Đức
entlegen
Besso tut sich vier Zuckerwürfel in den Kaffee, während Einstein zu den Berner Alpen hinüberstarrt, die weit in der Ferne liegen und durch den Dunst fast nicht zu erkennen sind.
Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.
Besso puts four cubes of sugar in his coffee while Einstein gazes at the Bernese Alps, far off in the distance and barely visible through the haze. In actuality, Einstein is looking through the Alps, into space.
Besso bỏ bốn viên đường vào li cà phê, còn Einstein ngó qua rặng Alps xa tít tắp bị hơi mù che phủ như chẳng còn thấy gì nữa. Song thật ra Einstein nhìn xuyên qua rặng Alps, vào không gian.
sie wohnen ganz entlegen
họ sống ở nai rất xa.
entlegen /a/
xa, xa xôi, xa xăm, xa lắc, xa tít, xa xa.
entlegen /(Adj.)/
xa; xa xôi; xa xăm; xa lắc; xa tít;
họ sống ở nai rất xa. : sie wohnen ganz entlegen