TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ferne

xem fern.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa xôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tầm xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ferne

ferne

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

EPILOG In der Ferne schlägt eine Turmuhr achtmal.

Tiếng chuông ngọn tháp đồng hồ vang lên tám lần xa xa.

Ein Boot nachts auf dem Wasser, mit durch die Ferne gedämpften Lichtern,

Một chiếc thuyền trên sông đêm, ánh đèn mờ mờ xa xa như mọt ngôi sao nhỏ màu đỏ trên bầu trời đen thẳm.

Die Eltern sind mittags oder um Mitternacht verschieden. Brüder und Schwestern sind in ferne Städte gezogen, um vergängliche Gelegenheiten zu ergreifen.

Bố mẹ đã qua đời lúc giữa trưa hay nửa đêm. các anh các chị đã dọn tới những thành phố xa xôi để chộp lấy những cơ hội phù du.

Ein Zug mit roten Waggons auf einer hohen Steinbrücke mit anmutigen Bögen, darunter ein Fluß, Pünktchen, die in der Ferne liegende Häuser sind.

Một đoàn tàu với những toa màu dỏ chạy trên một cây cầu đá có những nhịp cong thanh thoát, bên dưới là dòng sông, xa xa nhà cửa như những chấm nhỏ.

Die Zeit ist eine Nervenbahn: scheinbar durchgehend, aus der Ferne betrachtet, aber unterbrochen, wenn man genau hinsieht, mit mikroskopischen Spalten zwischen den einzelnen Fasern.

Thời gian như một dây thần kinh: nhìn từ xa thì có vẻ liên tục, nhưng nếu nhìn gần thì nó đứt đoạn, có một khoảng cách li ti giữa các sợi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. aus der Ferne betrachten

quan sát vật gi từ xa. (o. PI.) (geh.) vùng đất xa xôi, vùng đất xa lạ (entfernte Gegend, Fremde)

in die Ferne ziehen

đi đến một nơi xa xôi. (PI. selten) thời xa xưa, quá khứ xa xưa

das Ereignis liegt schon in weiter Ferne

sự kiện đó đã xảy ra rất lâu rồi. (PI. selten) tương lai xa (ferne Zukunft).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ferne /(Adv.) (geh., veraltend)/

xa; xa xôi; cách xa;

Ferne /die; -, -n/

(o Pl ) khoảng cách; tầm xa (Entfernung, Distanz);

etw. aus der Ferne betrachten : quan sát vật gi từ xa. (o. PI.) (geh.) vùng đất xa xôi, vùng đất xa lạ (entfernte Gegend, Fremde) in die Ferne ziehen : đi đến một nơi xa xôi. (PI. selten) thời xa xưa, quá khứ xa xưa das Ereignis liegt schon in weiter Ferne : sự kiện đó đã xảy ra rất lâu rồi. (PI. selten) tương lai xa (ferne Zukunft).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ferne /(thi ca)/

xem fern.