TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị bỏ rơi

bị bỏ rơi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị quên lãng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôn khổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khốn nạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được Chúa hay Thượng đế đoái thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không được Trời Phật phù hộ khốn nạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đê tiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bỏ mặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ai trông nom

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ hoang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ hoang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiếu trông nom

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không ai ngó tói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hẻo lánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa xôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quê mùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thâm sơn cùng cốc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bị bỏ rơi

aufsitzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gottverlassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwahrlost

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verwahrlosung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weltvergessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich bin ganz schön aufgesessen

tôi đã bị mọi người quên thật rồi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verwahrlost /a/

1. bị bỏ mặc, bị bỏ rơi, hoang; 2. không ai trông nom, bỏ hoang.

Verwahrlosung /f =/

1. [tình trạng] bị bỏ mặc, bị bỏ rơi, bỏ hoang; 2. [sự] thiếu trông nom, bỏ hoang.

weltvergessen /a/

bị bỏ rơi, không ai ngó tói, không ai trông nom, hẻo lánh, xa xôi, quê mùa, thâm sơn cùng cốc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsitzen /(unr. V.)/

(ist) (ugs ) bị quên lãng; bị bỏ rơi;

tôi đã bị mọi người quên thật rồi. : ich bin ganz schön aufgesessen

gottverlassen /(Adj.)/

khôn khổ; khốn nạn; bị bỏ rơi; không được Chúa hay Thượng đế đoái thương; không được Trời Phật phù hộ khốn nạn; đê tiện;