aufsitzen /(unr. V.)/
(ist) lên ngựa;
trèo lên con vật cưỡi;
die Reiter saßen auf und ritten davon : các kỵ sĩ lên ngựa vá phóng đi (mệnh lệnh, đối với kỵ binh, nài) : aufgesessen!: lên ngựa!
aufsitzen /(unr. V.)/
(ist) trèo lên xe cạnh (hay sau) người lái;
aufsitzen /(unr. V.)/
(ist) (Turnen) nhảy lên (xà, ngựa V V );
aufsitzen /(unr. V.)/
(hat; südd , österr , Schweiz : ist) (ugs ) ngồi lên;
ngồi dậy;
der Kranke hat aufgesessen : bệnh nhân đã ngồi dậy được rồi.
aufsitzen /(unr. V.)/
(hat; südd , österr , Schweiz : ist) (ugs ) thức;
không ngủ (aufbleiben);
aufsitzen /(unr. V.)/
(hat; südd , österr , Schweiz : ist) ở vị trí chắc chắn;
đứng vững;
das Gebälk sitzt auf den tragenden Wänden auf : bộ xà nhà tựa chắc chắn trên .các đầu tường.
aufsitzen /(unr. V.)/
(hat; siidd , österr , Schweiz : ist) (Seemannsspr ) mắc cạn (festsitzen);
das Schiff saß auf der Sandbank auf : Cọn tàu bị mắc cạn trên một bãi cát.
aufsitzen /(unr. V.)/
(hat; siidd , österr , Schweiz : ist) (landsch ) làm phiền;
quấy rầy (lästig werden);
sie sitzen ihren Nachbarn auf : họ làm phiền những người láng giềng.
aufsitzen /(unr. V.)/
(ist) bị lừa gạt hay bị lầm lẫn (herein fallen) 1;
aufsitzen /(unr. V.)/
(ist) (ugs ) bị quên lãng;
bị bỏ rơi;
ich bin ganz schön aufgesessen : tôi đã bị mọi người quên thật rồi.