Việt
lên ngựa
trèo lên con vật cưỡi
Đức
aufsitzen
Da nahm er sie als seine Braut aufs Pferd und ritt mit ihr fort.
Hoàng tử nhận cô làm cô dâu và bế cô lên ngựa cùng về.
Da ritt er hin und sagte ihm alles, wie seine Brüder ihn betrogen und er doch dazu geschwiegen hätte.
Chàng lên ngựa về cung, kể cho vua cha biết tất cả mọi chuyện các anh đã lừa chàng như thế nào.
Der alte König woll te sie strafen, aber sie hatten sich aufs Meer gesetzt und waren fortgeschifft und kamen ihr Lebtag nicht wieder.
Vua cha muốn trừng phạt hai người anh, nhưng cả hai đã lên ngựa phi ra biển, xuống thuyền ra khơi, không bao giờ trở về nữa.
Das ist die rechte Braut. Die Stiefmutter und die beiden Schwestern erschraken und wurden bleich vor Ärger: er aber nahm Aschenputtel aufs Pferd und ritt mit ihm fort.
Cô dâu thật đây rồi!Dì ghẻ và hai cô con gái mặt tái đi vì hoảng sợ và tức giận. Hoàng tử bế Lọ Lem lên ngựa đi.
Also ritt er fort, und als er vor das Schloß kam und die schöne goldene Straße sah, dachte er 'das wäre jammerschade, wenn du darauf rittest,' lenkte ab und ritt rechts nebenher.
Hoàng tử lên ngựa ra đi. Tới trước cung điện, thấy con đường dát vàng nom tuyệt đẹp, chàng nghĩ:- Mình cho ngựa chạy lên thì hỏng hết đường.Hoàng tử cho ngựa đi sang lề đường bên phải.
die Reiter saßen auf und ritten davon
các kỵ sĩ lên ngựa vá phóng đi
(mệnh lệnh, đối với kỵ binh, nài)
aufgesessen!: lên ngựa!
aufsitzen /(unr. V.)/
(ist) lên ngựa; trèo lên con vật cưỡi;
các kỵ sĩ lên ngựa vá phóng đi : die Reiter saßen auf und ritten davon aufgesessen!: lên ngựa! : (mệnh lệnh, đối với kỵ binh, nài)