verteilen /(sw. V.; hat)/
tản ra;
chia ra;
những người lính tản ra các chốt quan sát. : die Soldaten verteilten sich auf verschie dene Beobachtungsposten
unterteilen /(sw. V.; hat)/
chia;
chia ra;
ngăn ra;
chia một cái tủ thành nhiều ngăn. : einen Schrank in mehrere Fächer unterteilen
abspalten /(unr. V.; spaltete ab, hat abgespalten/ (auch:) abgespaltet)/
tách ra;
chia ra;
ly khai (sich lösen);
aufteilen /(sw. V.; hat)/
chia ra;
phân chia;
phân phối;
chia đất cho nông dân. : das Land an die Bauern aufteilen
separieren /(sw. V.; hat)/
(veraltend) tách ra;
chia ra;
cách ly (absondem, trennen);
distrahieren /(sw. V.; hat)/
(Fachspr ) tách ra;
chia ra;
phân tán (auseinander ziehen, trennen);
abteilen /(sw. V.; hat)/
chia ra;
tách ra;
ngăn ra (ab trennen);
trong một góc phòng đã được ngăn ra. : in einer ab geteilten Ecke des Raumes
abtrennen /(sw. V.; hat)/
tách ra;
ngăn ra;
chia ra;
bị tách ra khỏi đội. : von der Truppe abgetrennt werden
teilen /(sw. V.; hat)/
chia ra;
phân ra;
chẻ ra;
chia cái gì ra làm nhiều phần. : etw. in viele Teile teilen
zerteilen /(sw. V.; hat)/
chia ra;
cắt ra;
phân ra;
xé ra;
xé một mảnh vải : ein Stück Stoff zerteilen (đùa) em không thể chia nhỏ mình ra được (em không thể có mặt cùng mật lúc ở nhiều nơi). : du kannst dich doch nicht zerteilen
ausgliedern /(sw. V.; hat)/
phân ra;
tách ra;
chia ra;
loại ra (herauslösen, abtrennen);
một vài vấn đề đặc biệt nhạy cảm (khó xử) sẽ được loại ra khỗi các cuộc đàm phán. : ein besonders heikles Problem wurde bei den Verhandlungen ausgegliedert
abspielen /(sw. V.; hat)/
tách ra;
chia ra;
chia rẽ;
phân rã;
các nhóm nhỏ đã phân rã. : die kleine Gruppe splitterte sich ab
herausgeben /(st. V.; hat)/
đưa ra;
chìa ra;
anh ta đưa chiếc va ly qua cửa sổ. : er gab den Koffer durchs Fenster heraus
herausstecken /(steckte/stak heraus, hat herausgesteckt)/
(steckte heraus) chìa ra;
đưa ra [aus + Dat ];
một lá cờ đưa ra từ cửa sổ. : eine Fahne aus dem Fenster herausstecken
herhalten /(st. V.; hat)/
chìa ra;
giữ đưa ra;
anh có thề đưa cái đĩa của mình ra không? : kannst du bitte deinen Teller herhalten?
vorgeben /(st. V.; hat)/
(ugs ) đưa ra phía trước;
chìa ra;
hinhalten /(st. V.; hat)/
đưa ra;
chìa ra;
giơ ra (entgegenstrecken, reichen);
chìa bàn tay ra. : die Hand hinhalten
hervorstechen /(st. V.; hat)/
nhô ra;
lồi lên;
chĩa ra;
abjspreizen /(sw. V.; hat)/
xòe (ngón tay) ra;
chìa (tay) ra;
duỗi ra;
entblÖßen /(sw. V.; hat)/
để hở;
chìa ra;
đưa ra (bloßlegen);
heraushalten /(st. V.; hat)/
đưa ra;
chìa ra;
cầm đưa ra [aus + Dat ];
từ cửa sổ đoàn tàu, những đứa trẻ gia ra các lá cờ nhỏ rực rỡ. : die Kinder hielten bunte Fähnchen aus den Zugfenstern heraus
vorstrecken /(sw. V.; hat)/
chìa ra;
giơ ra;
duỗi (tay, chân);
thò (đầu);
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
(geh ) chìa (tay) ra;
giơ tay;
đưa tay mời (darreichen, hinhalten);
đưa cánh tay cho ai (nắm, vịn) : jmdm. den Arm bieten anh ta đưa cánh tay ra cho nàng vịn. : er bot ihr den Arm
ausrecken /(sw. V.; hat)/
chìa ra;
duỗi ra;
giơ ra;
dang ra (ausstrecken);
ausstrecken /(sw. V.; hat)/
chìa ra;
duỗi ra;
giơ ra;
trải dài;
với ngón tay trỏ chĩa ra. : mit ausgestrecktem Zeigefinger
vorragen /(sw. V.; hat)/
lòi ra;
thò ra;
nhô ra;
chìa ra (hervorragen);
vorsteilen /(sw. V.; hat)/
đặt phía trước;
để ra trước;
chìa (tay) ra;
duỗi (chân) ra;
duỗi chăn phải ra (phía trước). : das rechte Bein vorstellen