Việt
phân chia
làm nứt thành
làm tách thành
ngăn
chia ra
phân phối
ngăn ra
phân lô
phân nhóm
chia thành nhiều nhóm
Anh
partition
subdivide
split into
segmenting
Đức
aufteilen
Segmentieren
Pháp
segmentation
Pneumatikanlagen kann man in drei Baugruppen, der Drucklufterzeugung, der Druckluftaufbereitung und der pneumatischen Steuerung aufteilen.
Có thể chia các hệ thống khí nén ra làm ba nhóm cấu tạo như sau: hệ thống tạo ra khí nén, hệ thống chuẩn bị (xử lý) khí nén và hệ thống điều khiển khí nén.
So kann sich z. B. die Zugkraft auf einen Kranhaken auf zwei schräg verlaufende Seilkräfte aufteilen.
Thí dụ: lực kéo ở móc cẩu được chia ra hai lực căng cáp theo chiều nghiêng.
Ein Beratungsgespräch lässt sich in verschiedene Phasen aufteilen:
Một cuộc tư vấn được phân ra nhiều giai đoạn khác nhau:
Eine Steuereinrichtung lässt sich gerätetechnisch in folgende Bauglieder aufteilen:
Về mặt kỹ thuật, thiết bị điều khiển được cấu tạo từ các thành phần sau:
Durch gelochte Trennwände, die den Behälter in mehrere kleine Räume aufteilen, kann dies verhindert werden.
Để tránh điều này, bên trong thùng người ta làm các vách ngăn có đục lỗ để tạo thành các khoang nhỏ thông nhau.
das Land an die Bauern aufteilen
chia đất cho nông dân.
Aufteilen,Segmentieren /IT-TECH/
[DE] Aufteilen; Segmentieren
[EN] segmenting
[FR] segmentation
aufteilen /(sw. V.; hat)/
chia ra; phân chia; phân phối;
das Land an die Bauern aufteilen : chia đất cho nông dân.
(phòng) ngăn ra; (đất) phân lô;
phân nhóm; chia thành nhiều nhóm;
aufteilen /vt/XD/
[EN] split into
[VI] làm nứt thành, làm tách thành
aufteilen /vt/M_TÍNH/
[EN] partition
[VI] phân chia, ngăn
partition, subdivide