split
[split]
tính từ o nứt, nẻ, chia ra, tách ra
ngoại động từ split o ghẻ, bửa, tách
o chia ra từng phần
o chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái)
o (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử)
nội động từ o nứt, vỡ, nẻ
o chia rẽ, phân hoá, không nhất trí
o (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) chia nhau
o thoả hiệp
§ split bushings : mâm kẹp cần chủ lực
§ split running nipple : kẹp nối tách đôi
§ split spread : điểm nổ ở giữa
§ split-dip shooting : điểm nổ ở giữa
§ split-level drilling rig : thiết bị khoan hai sàn
§ split-stream gas well : giếng khí tách dòng
§ split-stream test : thử chưng lách