Việt
nứt
rạn
phân từ II của động từ springen
Anh
split
that has started
cracked
Đức
gesprungen
rissig
Pháp
fendu
fendillé
Nun wartete der Königssohn, bis der Vater kam, und sagte ihm, das fremde Mädchen wär in das Taubenhaus gesprungen.
Hoàng tử chờ đợi mãi, khi người cha đến chàng kể với ông về việc cô gái lạ mặt đã nhảy vào chuồng bồ câu.
Er wartete aber, bis der Vater kam, und sprach zu ihm: "Das fremde Mädchen ist mir entwischt, und ich glaube, es ist auf den Birnbaum gesprungen."
chàng đợi khi người cha đến thì nói:- Cô gái lạ mặt đã chạy trốn. Ta đoán, có lẽ cô ấy nhảy lên cây lê rồi.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ springen;
gesprungen /adj/CƠ/
[EN] cracked (bị)
[VI] (bị) nứt, rạn
gesprungen /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/
[DE] gesprungen
[EN] split
[FR] fendu
gesprungen,rissig /INDUSTRY-WOOD/
[DE] gesprungen; rissig
[EN] split; that has started
[FR] fendillé