Việt
tháo rời được
ghép
khe
tháo được
Anh
detachable
demountable
knock down
Split
removable
Đức
abnehmbar
Je nach Lager werden die Wälzkörper in Käfigen auf Abstand gehalten und verhindern bei teilbaren Lagern ein Herausfallen.
Tùy theo loại ổ trục màcác con lăn được giữ theo khoảng cách trongvòng cách và ngăn ngừa việc rơi ra ở các ổđỡ tháo rời được.
Die Nietverbindungen zählen zu den unlösbaren Verbindungen und finden vorwiegend im Leichtmetallbau, wie z. B. im Flugzeugbau, Anwendung.
Mối ghép bằng đinh tán được coi là kết nối không tháo rời được và thường dùng trong thiết kế kim loại nhẹ, thí dụ như chế tạo máy bay.
Soll eine unlösbare Schnappverbindung hergestellt werden, so wird dies durch eine Hinterschneidung erreicht.
Khi cần tạo ra một kết nối khớp nhanh không tháo rời được, người ta dùng cách cắt mặt sau.
abnehmbar /adj/FOTO, CT_MÁY, Q_HỌC/
[EN] detachable, removable
[VI] tháo (lắp) được, tháo rời được
ghép, tháo rời được, khe
demountable, detachable