TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

split

là vết nứt gỗ của thớ gỗ xuyên xuốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ hay còn gọi là nứt đầu gỗ. 

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

: Vết nứt của thớ gỗ

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

nứt đầu gỗ

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

Anh

split

split

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

Đức

split

split

 
Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

verkürzter Bremsweg bei seitenweise unterschiedlichen Reibbedingungen (μ-Split).

Quãng đường phanh ngắn trong điều kiện bánh xe hai bên có điều kiện ma sát khác nhau (tỷ lệ chia lực bám µ).

Die Bilder beider Kameras werden als Split-Screen-Darstellung gleichzeitig auf dem Bord-Monitor dargestellt.

Những hình ảnh từ hai camera được hiển thị đồng thời trong hai cửa sổ trên màn hình.

Treten beim Bremsen z.B. unterschiedliche Haftverhältnisse (μ-Split-Verhältnis: ein Rad auf trockener, das andere Rad auf nasser Fahrbahn) auf, so wird das Rad mit der größeren Haftwirkung nach innen geschwenkt.

Khi phanh, thí dụ các điều kiện bám khác nhau xảy ra (tỷ lệ chia lực bám µ: một bánh nằm trên đường khô một bánh nằm trên đường ướt), thì bánh xe có lực bám lớn hơn sẽ bị quay vào phía trong.

Thuật ngữ chuyên ngành gỗ Đức-Anh-Việt

split

[EN] split

[VI] (n) là vết nứt gỗ của thớ gỗ xuyên xuốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ hay còn gọi là nứt đầu gỗ. 

split

[EN] split

[VI] (n): Vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên kia của tấm gỗ.