TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verstummen

lặng im

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặng ngưòi đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngây người ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đò người ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngừng bặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngừng tiếng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

im

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verstummen

verstummen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der akustische Alarm darf in Deutschland maximal 30 Sekunden je Ereignis andauern und muss nach Abschaltung sofort verstummen.

Báo động âm thanh ở Đức chỉ được phép kéo dài tối đa 30 giây cho mỗi sự kiện và phải dừng lập tức sau khi tắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor Schreck verstummte er jäh

bất thần hắn lặng im vì hoảng kỉnh

der Motor verstummte plötzlich

dạng ca chợt im bặt.

der Gesang verstummen

tiếng nhạc chợt im.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zum verstummen bringen

làm ngừng bặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verstummen /(sw. V.; ist)/

lặng im; ngừng bặt; ngừng tiếng;

vor Schreck verstummte er jäh : bất thần hắn lặng im vì hoảng kỉnh der Motor verstummte plötzlich : dạng ca chợt im bặt.

verstummen /(sw. V.; ist)/

(âm thanh, tiếng nhạc v v ) tắt; im; lặng;

der Gesang verstummen : tiếng nhạc chợt im.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verstummen /vi (/

1. lặng ngưòi đi, ngây người ra, đò người ra; 2. lặng im; ngừng bặt, ngừng tiếng; zum verstummen bringen làm ngừng bặt.