aus /(Adv.) 1. (thường dùng với động từ sein)/
(thường dùng với động từ sein) tắt;
không còn cháy nữa (erloschen, ausgeschaltet);
lửa đã tắt rồi : das Feuer ist aus đền đã tắt : die Lampe ist aus radio đã tắt. : das Radio ist aus
aussein /(unr. V.; ist)/
đã tắt;
không còn cháy nữa (erloschen sein);
lửa đã tắt. : das Feuer ist aus