Việt
đã tắt
không còn cháy nữa
Anh
killed
Đức
aussein
v Leitungen der Zündanlage nur bei ausgeschalteter Zündung an- und abklemmen.
Chỉ nối vào hay tháo ra các dây điện của hệ thống đánh lửa khi đã tắt nguồn điện cho hệ thống.
An der Schwelle zum kritischen Batteriezustand wird der Motor nicht mehr abgeschaltet bzw. springt der abgeschaltete Motor wieder an.
Trong tình trạng ắc quy nằm sát ngưỡng giới hạn, động cơ không tắt hoặc động cơ đã tắt được khởi động trở lại.
v Kühlluftstrom des Ventilators kann auch nach dem Abstellen des Motors erhalten bleiben, um ein Überhitzen durch Nachheizen zu vermeiden.
Dòng khí mát của quạt có thể được tiếp tục cung cấp cả khi động cơ đã tắt để tránh việc nóng lên quá mức do nhiệt tồn đọng.
Erreicht nun der Motor trotz abgeschaltetem Injektor nahezu die gleiche Drehzahl wie beim ersten Hochlauf, so arbeitet dieser Zylinder im Motorbetrieb schlecht.
Nếu động cơ vẫn đạt tốc độ quay gần như khi tăng tốc lần đầu, mặc dù đã tắt kim phun, thì xi lanh có kim phun này hoạt động kém.
das Feuer ist aus
lửa đã tắt.
aussein /(unr. V.; ist)/
đã tắt; không còn cháy nữa (erloschen sein);
lửa đã tắt. : das Feuer ist aus