TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đã tắt

đã tắt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn cháy nữa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đã tắt

 killed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đã tắt

aussein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Leitungen der Zündanlage nur bei ausgeschalteter Zündung an- und abklemmen.

Chỉ nối vào hay tháo ra các dây điện của hệ thống đánh lửa khi đã tắt nguồn điện cho hệ thống.

An der Schwelle zum kritischen Batteriezustand wird der Motor nicht mehr abgeschaltet bzw. springt der abgeschaltete Motor wieder an.

Trong tình trạng ắc quy nằm sát ngưỡng giới hạn, động cơ không tắt hoặc động cơ đã tắt được khởi động trở lại.

v Kühlluftstrom des Ventilators kann auch nach dem Abstellen des Motors erhalten bleiben, um ein Überhitzen durch Nachheizen zu vermeiden.

Dòng khí mát của quạt có thể được tiếp tục cung cấp cả khi động cơ đã tắt để tránh việc nóng lên quá mức do nhiệt tồn đọng.

Erreicht nun der Motor trotz abgeschaltetem Injektor nahezu die gleiche Drehzahl wie beim ersten Hochlauf, so arbeitet dieser Zylinder im Motorbetrieb schlecht.

Nếu động cơ vẫn đạt tốc độ quay gần như khi tăng tốc lần đầu, mặc dù đã tắt kim phun, thì xi lanh có kim phun này hoạt động kém.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Feuer ist aus

lửa đã tắt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aussein /(unr. V.; ist)/

đã tắt; không còn cháy nữa (erloschen sein);

lửa đã tắt. : das Feuer ist aus

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 killed

đã tắt