abblenden /(sw. V.; hat)/
che bớt ánh sáng;
làm giảm ánh sáng;
làm mờ;
làm tối đi (abschirmen, abdunkeln);
die Lampe abblenden : che bớt ánh đền.
abblenden /(sw. V.; hat)/
(Verkehrsw ) điều chĩnh ánh đèn pha của xe (để không làm chóa mắt người đang tiến đến gần);
ich blendete sofort ab : tôi chỉnh đèn ngay lập tức.
abblenden /(sw. V.; hat)/
(nguồn ánh sáng) tắt (verlöschen, abgeschaltet werden);
die Scheinwerfer blenden ab : các đèn pha tắt đi.
abblenden /(sw. V.; hat)/
(Fot) vặn nhỏ ông kính;
chắn màng;
abblenden /(sw. V.; hat)/
(Film) ngừng quay;
ngừng thu hình;
bitte abblenden! : làm ơn dừng lại! Ị