TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dim

mờ đi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Lờ mờ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

không rõ

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

tối đi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lu mờ

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

dim

dim

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

 dull

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lacking in brightness or luster

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

dim

abblenden

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trübe

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A worn book lying on a table beside a dim lamp.

Một quyển sách quăn góc bởi đọc nhiều nằm trên bàn cạnh ngọn đèn tù mù.

In the dim light that seeps through the room, the desks appear shadowy and soft, like large sleeping animals.

Ánh sáng lờ mờ lọt vào căn phòng khiến những cái bàn giấy trông mờ ảo và hiền lành như những con vật to kềnh đang nằm nhủ.

But somewhere in the deep pools of the woman’s mind, a dim thought has appeared that was not there before.

Nhưng đâu đó trong đáy tâm hồn nàng mơ hồ một ý nghĩ mà trước không có.

A boat on the water at night, its lights dim in the distance, like a small red star in the black sky.

Một chiếc thuyền trên sông đêm, ánh đèn mờ mờ xa xa như mọt ngôi sao nhỏ màu đỏ trên bầu trời đen thẳm.

But at this moment, in this dim light, the documents on the desks are no more visible than the clock in the corner or the secretary’s stool near the door.

Còn lúc này, trong cái ánh sáng mờ mờ kia, thật không dễ nhận ra đám hồ sơ trên các bàn nọ cũng như cái đồng hồ trong góc phòng và chiếc ghế của cô thư kí bên cạnh cửa ra vào.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lu mờ

dim, lacking in brightness or luster

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dim, dull

mờ đi

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abblenden /vi/KT_ĐIỆN/

[EN] dim

[VI] mờ đi, tối đi

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

abblenden

dim

trübe

dim

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

dim

Lờ mờ, không rõ