Việt
mờ đi
Lờ mờ
không rõ
tối đi
lu mờ
Anh
dim
dull
lacking in brightness or luster
Đức
abblenden
trübe
A worn book lying on a table beside a dim lamp.
Một quyển sách quăn góc bởi đọc nhiều nằm trên bàn cạnh ngọn đèn tù mù.
In the dim light that seeps through the room, the desks appear shadowy and soft, like large sleeping animals.
Ánh sáng lờ mờ lọt vào căn phòng khiến những cái bàn giấy trông mờ ảo và hiền lành như những con vật to kềnh đang nằm nhủ.
But somewhere in the deep pools of the woman’s mind, a dim thought has appeared that was not there before.
Nhưng đâu đó trong đáy tâm hồn nàng mơ hồ một ý nghĩ mà trước không có.
A boat on the water at night, its lights dim in the distance, like a small red star in the black sky.
Một chiếc thuyền trên sông đêm, ánh đèn mờ mờ xa xa như mọt ngôi sao nhỏ màu đỏ trên bầu trời đen thẳm.
But at this moment, in this dim light, the documents on the desks are no more visible than the clock in the corner or the secretary’s stool near the door.
Còn lúc này, trong cái ánh sáng mờ mờ kia, thật không dễ nhận ra đám hồ sơ trên các bàn nọ cũng như cái đồng hồ trong góc phòng và chiếc ghế của cô thư kí bên cạnh cửa ra vào.
dim, lacking in brightness or luster
dim, dull
abblenden /vi/KT_ĐIỆN/
[EN] dim
[VI] mờ đi, tối đi
Lờ mờ, không rõ