Việt
ngừng quay
ngừng thu hình
Đức
abblenden
:: Das Ende des Reibvorganges kann man entwe-der durch Stillstand der Fügeteile, oder durchLösen der Haltevorrichtung (Bild 1) erreichen.
:: Để chấm dứt quá trình quay ma sát, người ta có thể ngừng quay chi tiết hàn hoặc táchrời dụng cụ kẹp (Hình 1).
Neigt das Rad nicht mehr zum Durchdrehen, oder wird Bodenhaftung erkannt, so wird der Bremsdruck abgebaut.
Nếu bánh xe có xu hướng ngừng quay trượt, hoặc phát hiện có độ bám mặt đường, áp suất phanh sẽ giảm.
bitte abblenden!
làm ơn dừng lại! Ị
abblenden /(sw. V.; hat)/
(Film) ngừng quay; ngừng thu hình;
làm ơn dừng lại! Ị : bitte abblenden!