Việt
f stellte wieder her
part II wiederhergestellt ut
khôi phục
phục hồi
hồi phục
chữa bênh
Đức
wiederherstellen
1. khôi phục, phục hồi, hồi phục; die Ehre wieder hérstellen
được minh oan, được phục hồi danh dự, được phục quyền; 2. hồi phục (sức khỏe), chữa bênh;
wiederherstellen /(imp/
1. khôi phục, phục hồi, hồi phục; die Ehre wieder hérstellen được minh oan, được phục hồi danh dự, được phục quyền; 2. hồi phục (sức khỏe), chữa bênh; wiederhergestellt sein hồi phục, khôi phục (súc khỏe).