Việt
chuẩn bị
khôi phục
hồi phục
chữa khỏi thiết lập
kién lập
phục hồi
nói lại
tái diễn
chữa bệnh.
Đức
herstellbar
innovativ, weil mithilfe von Zellen neue Produkte hergestellt werden können, die chemisch nicht herstellbar sind.
sáng tạo, bởi vì với sự hỗ trợ của tế bào nhiều sản phẩm có thể được sản xuất, mà phương pháp hóa học không thực hiện được.
:: Genauere Werkstückmaße und bessere Oberflächengüte herstellbar.
:: Có thể chế tạo kích thước chi tiết chính xácvà chất lượng bể mặt tốt hơn.
Es können Werkstoffe mit speziellen Eigenschaften erzeugt werden, die durch Gießen nicht herstellbar sind.
Phương pháp này có thể dùng để sản xuất vật liệu có tính chất đặc biệt mà không thể sản xuất được bằng phương pháp đúc.
v Kostengünstiger herstellbar
Giá thành sản xuất rẻ
v Bauteile mit verschiedenen Querschnitten sind in einem Arbeitsschritt herstellbar.
Những chi tiết với những tiết diện khác nhau có thể được tạo ra trong một bước gia công.
herstellbar /a/
1. [được] chuẩn bị; 2. [được] khôi phục, hồi phục; 3. (y) chữa khỏi thiết lập, kién lập; 3. khôi phục, phục hồi, nói lại, tái diễn; phục hưng, trung hưng; 4. chữa bệnh.