TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

herstellbar

chuẩn bị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khôi phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữa khỏi thiết lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kién lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phục hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái diễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chữa bệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

herstellbar

herstellbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

innovativ, weil mithilfe von Zellen neue Produkte hergestellt werden können, die chemisch nicht herstellbar sind.

sáng tạo, bởi vì với sự hỗ trợ của tế bào nhiều sản phẩm có thể được sản xuất, mà phương pháp hóa học không thực hiện được.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Genauere Werkstückmaße und bessere Oberflächengüte herstellbar.

:: Có thể chế tạo kích thước chi tiết chính xácvà chất lượng bể mặt tốt hơn.

Es können Werkstoffe mit speziellen Eigenschaften erzeugt werden, die durch Gießen nicht herstellbar sind.

Phương pháp này có thể dùng để sản xuất vật liệu có tính chất đặc biệt mà không thể sản xuất được bằng phương pháp đúc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kostengünstiger herstellbar

Giá thành sản xuất rẻ

v Bauteile mit verschiedenen Querschnitten sind in einem Arbeitsschritt herstellbar.

Những chi tiết với những tiết diện khác nhau có thể được tạo ra trong một bước gia công.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herstellbar /a/

1. [được] chuẩn bị; 2. [được] khôi phục, hồi phục; 3. (y) chữa khỏi thiết lập, kién lập; 3. khôi phục, phục hồi, nói lại, tái diễn; phục hưng, trung hưng; 4. chữa bệnh.