kurieren /(sw. V.; hat)/
chữa bệnh;
điều trị [von + Dat : khỏi];
remedieren /(sw. V.; hat) (Med. selten)/
chữa bệnh;
chữa trị (heilen);
doktern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chữa bệnh;
điều trị;
behan /dein (sw. V.; hat)/
chữa bệnh;
điều trị (zu heilen versuchen);
điều trị cho một người bệnh bằng thuốc Penicillin : einen Kranken mit Penizillin behandeln hắn phải đi trị bệnh : er musste sich behandeln lassen vị bác sĩ điều trị : der behandelnde Arzt dùng kem bôi lên vết thương. : eine Wunde mit Salbe behandeln
heilen /(sw. V.)/
(hat) chữa bệnh;
điều trị;
chữa khỏi;
chữa ai khỏi bệnh : jmdn. von seiner Krankheit heilen chữa một chứng viêm bằng penicilin. : eine Entzün dung mit Penizillin heilen
verarzten /(sw. V.; hat) (ugs.)/
chữa bệnh;
điều trị;
sơ cứu;
wiederherjstellen /(sw. V.; hat)/
chữa bệnh;
làm hồi phục;
làm khỏe mạnh trở lại;
các bác sĩ đã chữa cho ông ta khỏi bệnh : die Ärzte haben ihn wiederhergestellt ông ấy đã hồi phục. : er ist wiederhergestellt