Việt
trị bệnh
chữa bệnh
Y trị
phục nguyên
hồi phục.<BR>~ ministry Sứ vụ trị bệnh
thần công y trị
phục vụ chữa bệnh.
Anh
therapy
healing
Behandlung von
Chữa trị bệnh
Antibiotika zur Behandlung von Infektionen, die durch Bakterien verursacht werden, sind weltweit die meistverschriebenen Arzneimittel (Seite 70).
Thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra là loại thuốc được ghi toa nhiều nhất trên toàn thế giới (trang 70).
Mikroorganismen verursachen Infektionskrankheiten, helfen aber andererseits auch wesentlich bei der Bekämpfung dieser Krankheiten durch die Produktion von Antibiotika und Impfstoffen.
Vi sinh vật gây bệnh nhiễm trùng, nhưng đồng thời cũng hỗ trợ mạnh mẽ trong việc trị bệnh do sản xuất thuốc kháng sinh và vaccine (tiêm chủng)
So sind viele moderne Arzneimittel, wie beispielsweise das gegen die Blutzuckerkrankheit (Diabetes) eingesetzte Insulin oder die für die Behandlung von Krebserkrankungen verwendeten Antikörper, Proteine (Bild 1). Solche hochmolekularen Stoffe lassen sich aber nur durch lebende Zellen mit den Verfahren der roten Biotechnik in Bioreaktoren herstellen (Seite 221).
Nhiều loại thuốc hiện đại thí dụ như insulin được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường hoặc các kháng thể hay protein được dùng để trị bệnh ung thư (Hình 1) là những đại phân tử chỉ có thể được sản xuất bằng các tế bào sống với các phương pháp kỹ thuật sinh học đỏ trong lò phản ứng sinh học (trang 221).
Ein zunehmendes Problem in der Behandlung von Infektionskrankheiten stellen Bakterien dar, die auf Antibiotika nicht mehr ansprechen.
Một vấn đề ngày càng lớn là trong việc chữa trị bệnh nhiễm trùng là các vi khuẩn gây bệnh không còn phản ứng với các loại thuốc kháng sinh.
Y trị, trị bệnh, phục nguyên, hồi phục.< BR> ~ ministry Sứ vụ trị bệnh, thần công y trị, phục vụ chữa bệnh.
chữa bệnh, trị bệnh
Kiểu điều trị bệnh thông thường về một bệnh, chẳng hạn như liệu pháp vaccine.