TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trị bệnh

trị bệnh

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chữa bệnh

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Y trị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi phục.<BR>~ ministry Sứ vụ trị bệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần công y trị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục vụ chữa bệnh.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

trị bệnh

therapy

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

healing

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Behandlung von

Chữa trị bệnh

Antibiotika zur Behandlung von Infektionen, die durch Bakterien verursacht werden, sind weltweit die meistverschriebenen Arzneimittel (Seite 70).

Thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra là loại thuốc được ghi toa nhiều nhất trên toàn thế giới (trang 70).

Mikroorganismen verursachen Infektionskrankheiten, helfen aber andererseits auch wesentlich bei der Bekämpfung dieser Krankheiten durch die Produktion von Antibiotika und Impfstoffen.

Vi sinh vật gây bệnh nhiễm trùng, nhưng đồng thời cũng hỗ trợ mạnh mẽ trong việc trị bệnh do sản xuất thuốc kháng sinh và vaccine (tiêm chủng)

So sind viele moderne Arzneimittel, wie beispielsweise das gegen die Blutzuckerkrankheit (Diabetes) eingesetzte Insulin oder die für die Behandlung von Krebserkrankungen verwendeten Antikörper, Proteine (Bild 1). Solche hochmolekularen Stoffe lassen sich aber nur durch lebende Zellen mit den Verfahren der roten Biotechnik in Bioreaktoren herstellen (Seite 221).

Nhiều loại thuốc hiện đại thí dụ như insulin được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường hoặc các kháng thể hay protein được dùng để trị bệnh ung thư (Hình 1) là những đại phân tử chỉ có thể được sản xuất bằng các tế bào sống với các phương pháp kỹ thuật sinh học đỏ trong lò phản ứng sinh học (trang 221).

Ein zunehmendes Problem in der Behandlung von Infektionskrankheiten stellen Bakterien dar, die auf Antibiotika nicht mehr ansprechen.

Một vấn đề ngày càng lớn là trong việc chữa trị bệnh nhiễm trùng là các vi khuẩn gây bệnh không còn phản ứng với các loại thuốc kháng sinh.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

healing

Y trị, trị bệnh, phục nguyên, hồi phục.< BR> ~ ministry Sứ vụ trị bệnh, thần công y trị, phục vụ chữa bệnh.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

therapy

chữa bệnh, trị bệnh

Kiểu điều trị bệnh thông thường về một bệnh, chẳng hạn như liệu pháp vaccine.