TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rückverformen

khôi phục

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phục hồi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

rückverformen

recover

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

rückverformen

rückverformen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Rückverformen höherfester Stahlbleche.

Tái định hình thép tấm độ bền cao.

Rückverformen normalfester Stahlbleche Normalerweise sollen sie kalt rückverformt werden.

Phương pháp tái định hình nguội thường được dùng cho thép tấm có độ bền thông thường.

Sie lassen sich schwerer rückverformen und haben ein stärkeres Rückfederverhalten.

Các chi tiết thân vỏ xe được chế tạo từ vật liệu thép tấm độ bền cao khó có thể tái định hình hơn và có tính năng đàn hồi trở lại mạnh hơn.

Hochfeste Bleche und Aluminium dürfen beim Rückverformen nicht erwärmt werden.

Không được gia nhiệt các tấm kim loại có độ bền cao và hợp kim nhôm khi làm biến dạng trở lại.

Während Pressteile und Strangpressprofile zum Teil durch Rückverformen repariert werden können, ist dies bei Druckgussteilen nicht möglich.

Trong khi những chi tiết được chế tạo bằng phương pháp dập định hình và ép đùn có thể được sửa chữa một phần bằng phương pháp tái định hình thì phương pháp này không thể được sử dụng cho các chi tiết được chế tạo bằng đúc áp lực.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

rückverformen /vt/CNSX/

[EN] recover

[VI] khôi phục, phục hồi