TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lần thứ hai

lần thứ hai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một lần nữa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lần thứ hai

nochmalig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im zweiten Hochlauf wird der Motor erneut hochbeschleunigt, allerdings nun mit abgeschaltetem Injektor 1.

Khi kiểm tra sự tăng tốc lần thứ hai, động cơ lại được gia tốc tuy nhiên với kim phun 1 bị tắt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach einer Zwischenlagerung von 4 Stunden bis 10 Stunden wird dann zum zweiten Mal geschäumt.

Sau hời gian lưu trữ trung gian khoảng từ 4 giờ đến 10 giờ, vật liệu được tạo bọt lần thứ hai.

Nach dem ersten Gehrungsschnitt wird durch Umlegen undeinem weiteren Schnitt die zum Klinkschnittpassende Spitze angeschnitten (Bild 2).

Sau khi cắt chéo góc lần thứ nhất, thanh được lậtlại cắt lần thứ hai để tạo nên góc nhọn tươngứng với mối cắt (Hình 2).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nochmalig /a/

lần thứ hai, một lần nữa.