Việt
lần thứ hai
một lần nữa.
Đức
nochmalig
Im zweiten Hochlauf wird der Motor erneut hochbeschleunigt, allerdings nun mit abgeschaltetem Injektor 1.
Khi kiểm tra sự tăng tốc lần thứ hai, động cơ lại được gia tốc tuy nhiên với kim phun 1 bị tắt.
Nach einer Zwischenlagerung von 4 Stunden bis 10 Stunden wird dann zum zweiten Mal geschäumt.
Sau hời gian lưu trữ trung gian khoảng từ 4 giờ đến 10 giờ, vật liệu được tạo bọt lần thứ hai.
Nach dem ersten Gehrungsschnitt wird durch Umlegen undeinem weiteren Schnitt die zum Klinkschnittpassende Spitze angeschnitten (Bild 2).
Sau khi cắt chéo góc lần thứ nhất, thanh được lậtlại cắt lần thứ hai để tạo nên góc nhọn tươngứng với mối cắt (Hình 2).
nochmalig /a/
lần thứ hai, một lần nữa.