TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zurückkommen

quay về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ về

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

zurückkommen

zurückkommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei der Benutzung einer Freisprecheinrichtung kann es zu Rückkoppelungen kommen, wenn die Echos der Sprache, die über das Telefon zurückkommen, nicht unterdrückt werden.

Việc sử dụng một thiết bị đàm thoại rảnh tay có thể gây ra các “hồi tiếp ngược” khi tiếng vọng của giọng nói dội lại điện thoại mà không được lọc.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bestimmte klimatische Bedingungen führen dann zu Niederschlägen, die als Regen, Hagel, Schnee, Reif, Tau oder Nebel auf die Oberflächen zurückkommen.

Trong một số điều kiện khí hậu nhất định, mây trở thành mưa, mưa đá, tuyết, sương muối, sương giá hay sương mù rơi xuống mặt đất rồi thấm qua đất bổ sung mạch nước ngầm.

In der Atmosphäre bilden sich aus den Stickoxiden salpetrige Säure (HNO2) und Salpetersäure (HNO3) (Bild 1), die als saurer Regen zur Erdoberfläche zurückkommen, und begünstigen die bodennahe Ozonentstehung.

Trong không khí, từ những nitrogen oxide, nitrous acid (HNO2) và acid nitric (HNO3) được tạo ra, thành mưa acid rơi xuống đất và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát sinh ozone ở gần mặt đất.

Umweltschutzmaßnahmen sollen die Menschen vor gefährlichen Stoffen schützen, die durch die menschliche Tätigkeit in die Umwelt gelangen und über die Luft, die Lebensmittel und das Trinkwasser wieder zum Menschen zurückkommen und durch Einatmen, Verschlucken und durch die Haut in den Körper aufgenommen werden können (Bild 1).

Những biện pháp bảo vệ môi trường nhằm bảo vệ con người trước những chất nguy hiểm đã vào môi trường do hoạt động của con người và có thể được cơ thể họ hấp thu trở lại từ không khí, thức ăn, nước uống qua đường hô hấp, đường tiêu hóa và da (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückkommen /vi/

quay về, trỏ về, trỏ lại, quay lại; wir kommen auf das Problem zurück chúng ta trỏ lại vấn đề này; zurück