gesund /[go'zunt] (Adj.; gesünder, seltener: gesunder, gesündeste, seltener: gesundeste)/
khỏe mạnh;
tráng kiện;
ein gesundes Kind : một đứa trẻ khỏe mạnh aber sonst bist du gesund? : (lóng) đầu óc mày có bình thường không? die Firma ist nicht gesund : tỉnh hình tài chính của công ty không Ồn sein Gesicht hat eine gesunde Farbe : sắc mặt của ông ấy hồng hào, khỏe mạnh.
gesund /[go'zunt] (Adj.; gesünder, seltener: gesunder, gesündeste, seltener: gesundeste)/
lành mạnh;
trong sạch;
tốt cho sức khỏe;
eine gesunde Lebens weise : một lối sống lành mạnh.
gesund /[go'zunt] (Adj.; gesünder, seltener: gesunder, gesündeste, seltener: gesundeste)/
sấng suốt;
minh mẫn;
khôn ngoan;
đúng đắn;
ein gesundes Prinzip : một nguyên tắc đúng đắn.
gesund /[go'zunt] (Adj.; gesünder, seltener: gesunder, gesündeste, seltener: gesundeste)/
(Jägerspr ) không trúng đích;
không để máu;
sạch sẽ;