TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

sain

wholesome

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

sain

gesund

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

sain

sain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

saine

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fruit sain

Quả ỉành lặn.

Roche saine

Đá rắn, dá chắc.

Un homme sain de corps et d’esprit

Một ngưòi lành mạnh về thể xác và tâm hồn.

Jugement sain

Sự phán xét đúng đắn.

Une alimentation saine et équilibrée

Một chế dộ ăn uống lành và căn dối. 4.

Une côte saine

Môt bò biển an toàn.

Une affaire saine

Mót công viêc lành mạnh.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

sain,saine

sain, saine [sẽ, sen] adj. 1. Khỏe mạnh, tráng kiện. Un enfant sain: Một dúa bé khỏe mạnh. > Revenir sain et sauf: Trở về mạnh khỏe bình yên. -Lành lặn, không bị hư hỏng. Fruit sain: Quả ỉành lặn. -Chắc nịch, vững chắc, rắn chắc.- Roche saine: Đá rắn, dá chắc. 2. Lành mạnh. Un homme sain de corps et d’esprit: Một ngưòi lành mạnh về thể xác và tâm hồn. > Đúng đắn, hợp lẽ, hợp lý. Jugement sain: Sự phán xét đúng đắn. 3. Lành (lợ cho sức khỏe). Une alimentation saine et équilibrée: Một chế dộ ăn uống lành và căn dối. 4. HÁI An toàn, không nguy hiểm. Une côte saine: Môt bò biển an toàn. 5. Lành mạnh (không có điểm yếu, không có điều xấu). Une affaire saine: Mót công viêc lành mạnh.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sain /INDUSTRY-CHEM/

[DE] gesund

[EN] wholesome

[FR] sain