sain,saine
sain, saine [sẽ, sen] adj. 1. Khỏe mạnh, tráng kiện. Un enfant sain: Một dúa bé khỏe mạnh. > Revenir sain et sauf: Trở về mạnh khỏe bình yên. -Lành lặn, không bị hư hỏng. Fruit sain: Quả ỉành lặn. -Chắc nịch, vững chắc, rắn chắc.- Roche saine: Đá rắn, dá chắc. 2. Lành mạnh. Un homme sain de corps et d’esprit: Một ngưòi lành mạnh về thể xác và tâm hồn. > Đúng đắn, hợp lẽ, hợp lý. Jugement sain: Sự phán xét đúng đắn. 3. Lành (lợ cho sức khỏe). Une alimentation saine et équilibrée: Một chế dộ ăn uống lành và căn dối. 4. HÁI An toàn, không nguy hiểm. Une côte saine: Môt bò biển an toàn. 5. Lành mạnh (không có điểm yếu, không có điều xấu). Une affaire saine: Mót công viêc lành mạnh.