instigieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
xúi giục;
thúc đẩy (anregen, anstiften, anstacheln);
scheuchen /(sw. V.; hat)/
thúc đẩy;
thúc giục (ai) đi (đến chỗ nào);
giục ai đi bác sĩ khám bệnh : jmdn. zum Arzt scheuchen hắh cần một người thúc giục luôn luôn. : er braucht immer einen, der ihn scheucht
intensivieren /(sw. V.; hat)/
tăng cường;
thúc đẩy;
gia tăng (verstärken, steigern);
inzentiv /(Adj.) (bildungsspr., Fachspr.)/
khựyến khích;
khích lệ;
thúc đẩy (anspomend, anreizend, antreibend);
innervieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) kích thích;
khuyến khích;
thúc đẩy;
anspitzen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) thúc giục;
thúc đẩy;
thôi thúc;
người thợ cả đã thúc giục học trò rất dữ. : der Meister hat den Lehrling tüchtig ange spitzt
stimulieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
kích thích;
thúc đẩy;
thúc giục;
stacheln /(sw. V.; hat)/
kích thích;
thúc đẩy;
thôi thúc (anstacheln, antteiben);
điều gì kích thích lòng ham muốn của ai. : etw. stachelt jmds. Begierde
beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/
thúc đẩy;
thôi thúc;
thúc giục;
thúc đẩy công việc cho nhanh han : die Arbeit beschleunigen việc ẩy cần phải được giải quyết thật sớm. : das muss beschleunigt erledigt werden
anfetzen /(sw. V.; hat) (Jugendspr.)/
kích động;
kích thích;
thúc đẩy;
weiterbringen /(unr. V.; hat)/
xúc tiến;
thúc đẩy;
làm tiến triển (voran-, vorwärts bringen);
bekommen /(st. V.)/
(hat) thúc đẩy;
thúc giục;
thuyết phục được (ai);
tôi không làm sao trục nó rời khỏi giường được : ich habe ihn nicht aus dem Bett bekommen làm cho ai chịu mở miệng nói. 1 : jmdn. zum Reden bekommen
beitragen /(st. V.; hat)/
tạo điều kiện;
góp phần;
thúc đẩy (beisteuem);
góp phần làm giảm căng thẳng : sein Teil zur Entspannung beitragen góp phần vào chiến thắng của ai. : etw. zu jmds. Sieg beitragen
voranbringen /(unr. V.; hat)/
thúc đẩy;
làm phát triển;
làm tiến bộ (weiterbringen, fördern);
vortreiben /(st. V.; hat)/
thúc đẩy;
xúc tiến;
đẩy lên phía trước;
dynamisieren /(sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tăng tóc độ;
thúc đẩy;
làm nhanh hơn (vorantreiben, beschleunigen);
anreizen /(sw. V.; hat)/
khuyến khích;
thúc đẩy;
đông viên;
kích thích;
các biện pháp giảm thuế sẽ thúc đẩy việc tiết kiệm. : Steuerer mäßigungen sollen zum Sparen anreizen
puschen /(sw. V.; hat)/
thúc đẩy;
mở rộng;
xúc tiến;
quảng bá;
quảng bá du lịch. : den Tourismus pushen
bewegen /(st. V.; hat)/
thúc đẩy;
thúc giục;
thôi thúc;
xui khiến (veranlassen, bestimmen);
lời cảnh báo của bà ta khiến hắn phải bỏ ý định (làm việc gì) : ihre Mahnung bewog ihn zum Verzicht điều gì khiến hắn quyết định ra đi' ? : was hat ihn wohl zur Abreise bewogen?
beflügeln /(sw. V.; hat) (geh.)/
tăng nhanh;
xúc tiến;
thúc đẩy;
tăng tốc (beschleunigen);
sự sạ hãi thúc đẩy nó bước nhanh hơn. : die Angst beflügelte seine Schritte
motivieren /(sw. V.; hat)/
thúc đẩy;
khuyến khích;
tạo động cơ thúc đẩy;
Forum,forcieren /[for'si:ran] (sw. V.; hat)/
đẩy mạnh;
tăng cường;
xúc tiến;
thúc đẩy (verstärken, steigern);
fördern /[’foerdarn] (sw. V.; hat)/
ủng hộ;
chi viện;
xúc tiến;
thúc đẩy (unterstützen, verstärken);
những lời khen ngợi kiểu đó chỉ thúc đẩy tính tự cao tự đại của nó. : solche Komplimente fördern seinen Hang zur Eitelkeit
antreiben /(st. V.)/
(hat) tạo điều kiện;
thúc đẩy;
xúi giục;
thúc giục;
sự tò mò đã thúc đẩy nó bước vào căn phòng. : die Neugier hat ihn angetrieben, den Raum zu betreten
akzelerieren /(sw. V.; hat)/
tăng nhanh;
thúc đẩy;
làm tăng tốc;
xúc tiến (beschleunigen, fördern);
befördern /(sw. V.; hat)/
(selten) thúc đẩy;
khuyến khích;
tạo điều kiện;
khích lệ;
nâng đỡ (fördern, unterstützen, begünstigen);
một biện pháp như thế có khi lại làm cho việc chống đối tăng cao. : eine solche Maßnahme kann den Widerstand allenfalls noch befördern
sie /ren [favori'züran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) tạo điều kiện;
góp phần vào;
giúp đỡ (cho);
thúc đẩy;
ưu tiên (bevorzugen, begünstigen);
aktivieren /(sw. V.; hat)/
nâng cao tính tích cực;
huy động;
động viên;
đẩy mạnh;
thúc đẩy;
bewirken /(sw. V.; hat)/
gây nên;
gây ra;
làm cho;
đem lại cho;
thúc đẩy;
dẫn đến (verursachen, veranlassen, hervorrufen, her beiführen);
với điều đó anh chỉ tác động cho... : damit/dadurch hast du nur be wirkt, dass ...
veranlassen /(sw. V.; hat)/
tạo cơ hội;
góp phần;
giúp cho;
tạo điều kiện;
thúc đẩy;
thúc giục;
cái gì đã thúc đẩy anh đi đến quyết định này. : was hat dich zu diesem Schritt veranlasst?
vorantreiben /(st. V.; hat)/
tăng nhanh;
làm cho nhanh hơn;
xúc tiến;
thúc đẩy;
tăng tốc;
tăng cường (forcieren);