beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/
làm tăng tốc độ;
làm nhanh hơn;
die Angst beschleunigte seine Schritte : sự sợ hãi làm hắn bước nhanh han der Puls war vom Laufen beschleunigt : mạch đập nhanh hơn vỉ chạy.
beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/
tăng tốc độ;
trở nên nhanh hơn (schneller werden);
das Tempo beschleunigt sich : nhịp điệu nhanh hơn.
beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/
có khả năng tăng tốc;
dieser Wagen beschleunigt von 0 auf 100 Stundenkilometer in 11 Sekun den : chiếc xe này có thề tăng tốc từ 0 đến 100 cây số/giờ trong 11 giây.
beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/
thúc đẩy;
thôi thúc;
thúc giục;
die Arbeit beschleunigen : thúc đẩy công việc cho nhanh han das muss beschleunigt erledigt werden : việc ẩy cần phải được giải quyết thật sớm.