TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm nhanh hơn

làm tăng tốc độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhanh hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tăng tóc độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thúc đẩy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm nhanh hơn

beschleunigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dynamisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Aushärtevorgang kann durch Ofentrocknung bei Temperaturen zwischen 100 °C bis 140 °C beschleunigt werden.

Quá trình hóa cứng có thể được làm nhanh hơn bằng phương pháp sấy khô trong lò sấy ở nhiệt độ khoảng từ 100 oC đến 140 oC.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Angst beschleunigte seine Schritte

sự sợ hãi làm hắn bước nhanh han

der Puls war vom Laufen beschleunigt

mạch đập nhanh hơn vỉ chạy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/

làm tăng tốc độ; làm nhanh hơn;

sự sợ hãi làm hắn bước nhanh han : die Angst beschleunigte seine Schritte mạch đập nhanh hơn vỉ chạy. : der Puls war vom Laufen beschleunigt

dynamisieren /(sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) tăng tóc độ; thúc đẩy; làm nhanh hơn (vorantreiben, beschleunigen);