Việt
làm tăng tốc độ
làm nhanh hơn
Đức
beschleunigen
Im engen Luftspalt des Ventils wird die Luft durch die bei Teillast im Saugrohr wirkende Druckdifferenz stark beschleunigt.
Ở chế độ tải nhỏ, áp suất chân không rất thấp trong đường ống nạp sẽ làm tăng tốc độ dòng khí khi chảy qua khe hẹp ở đầu van phun.
Hierbei wird die Gemischaufbereitung des Motors beeinflusst und so die Motordrehzahl soweit erhöht, dass an den Antriebsrädern kein Schlupf mehr auftritt.
Điều này gây ảnh hưởng đến việc phối trộn hòa khí và làm tăng tốc độ quay động cơ cho đến khi không còn hiện tượng trượt ở các bánh xe chủ động nữa.
Dazu werden die Leitschaufeln auf einen engen Eintrittsquerschnitt gestellt. Die Verengung bewirkt eine hohe Geschwindigkeit des Abgasstromes. Gleichzeitig wirkt der Abgasstrom auf den Außenbereich der Turbinenschaufeln (großer Hebelarm).
Khi đó những cánh dẫn được hiệu chỉnh tạo ra một tiết diện đầu vào hẹp làm tăng tốc độ của dòng khí thải, đồng thời dòng khí thải tác động lên khu vực ngoài của bánh tua bin (cánh tay đòn dài).
Bei diesem Werkzeugtyp kommt es immer noch zu Änderungen des Strömungsquerschnittes und damit zur Erhöhung der Fließgeschwindigkeit.
Đối với loại khuôn này, tiết diện dòng chảy luôn luôn thay đổi, do đó làm tăng tốc độ chảy.
die Angst beschleunigte seine Schritte
sự sợ hãi làm hắn bước nhanh han
der Puls war vom Laufen beschleunigt
mạch đập nhanh hơn vỉ chạy.
beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/
làm tăng tốc độ; làm nhanh hơn;
sự sợ hãi làm hắn bước nhanh han : die Angst beschleunigte seine Schritte mạch đập nhanh hơn vỉ chạy. : der Puls war vom Laufen beschleunigt