TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm tăng tốc độ

làm tăng tốc độ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhanh hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm tăng tốc độ

beschleunigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im engen Luftspalt des Ventils wird die Luft durch die bei Teillast im Saugrohr wirkende Druckdifferenz stark beschleunigt.

Ở chế độ tải nhỏ, áp suất chân không rất thấp trong đường ống nạp sẽ làm tăng tốc độ dòng khí khi chảy qua khe hẹp ở đầu van phun.

Hierbei wird die Gemischaufbereitung des Motors beeinflusst und so die Motordrehzahl soweit erhöht, dass an den Antriebsrädern kein Schlupf mehr auftritt.

Điều này gây ảnh hưởng đến việc phối trộn hòa khí và làm tăng tốc độ quay động cơ cho đến khi không còn hiện tượng trượt ở các bánh xe chủ động nữa.

Dazu werden die Leitschaufeln auf einen engen Eintrittsquerschnitt gestellt. Die Verengung bewirkt eine hohe Geschwindigkeit des Abgasstromes. Gleichzeitig wirkt der Abgasstrom auf den Außenbereich der Turbinenschaufeln (großer Hebelarm).

Khi đó những cánh dẫn được hiệu chỉnh tạo ra một tiết diện đầu vào hẹp làm tăng tốc độ của dòng khí thải, đồng thời dòng khí thải tác động lên khu vực ngoài của bánh tua bin (cánh tay đòn dài).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei diesem Werkzeugtyp kommt es immer noch zu Änderungen des Strömungsquerschnittes und damit zur Erhöhung der Fließgeschwindigkeit.

Đối với loại khuôn này, tiết diện dòng chảy luôn luôn thay đổi, do đó làm tăng tốc độ chảy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Angst beschleunigte seine Schritte

sự sợ hãi làm hắn bước nhanh han

der Puls war vom Laufen beschleunigt

mạch đập nhanh hơn vỉ chạy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschleunigen /[ba'Jloynigan] (sw. V.; hat)/

làm tăng tốc độ; làm nhanh hơn;

sự sợ hãi làm hắn bước nhanh han : die Angst beschleunigte seine Schritte mạch đập nhanh hơn vỉ chạy. : der Puls war vom Laufen beschleunigt