presser
presser [pREse] V. [1] I. V. tr. 1. Ép, nén, ấn, bóp, vắt (một vật gì để lấy nuóc). Presser une éponge, un citron: Ép một bọt biển, vắt một quả chanh. 2. Ép (bằng máy ép); chế tạo (bằng máy ép). Presser des raisins: Ép nho. Presser un disque: Ép một dĩa hát. 3. Nhấn vào, _ ấn vào. Presser le bouton de la sonnette: Ẩn vào nút chuông, bấm chuông. Truy kích, đuổi gấp. Presser l’ennemi en déroute: Truy kích quân thù dang rút chạy. Đẩy nhanh, thúc gấp. Presser son départ: Thúc đẩy nhanh sự ra di. > Làm cho vội vàng, khiến phải vội vàng. Qu’est-ce qui vous presse tant?: Cái gì đã khiến anh phải vôi như vậy? 6. Làm đau đón, làm bứt rứt. La faim le presse: Cái đói làm nó bứt rứt. 7. Presser qqn de: Giục giã ai phải. On me presse de conclure: Họ đã thúc tôi phải kết luận. II. V. intr. Thúc bách, cấp thiết. Dépêchez-vous, ça presse: Mau lên, cái dó cấp bách lắm. > Le temps presse: Thì giơ gấp rút. III. V. pron. 1. Chen chúc nhau. La foule se presse devant la porte: Đám dông chen chúc nhau truóc cùa. 2. Vội vàng, nhanh lên. Se presser de faire qqch: Vội vàng làm một việc gì.