TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

hâter

beschleunigen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

hâter

hâter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Hâter son départ

Sóm ra di.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

hâter

hâter

beschleunigen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

hâter

hâter fale] V. tr. [1] 1. Cũ Làm héo. 2. Mói Làm rám (da). Đồng bronzer. haletant, ante faits, St] adj. Hổn hển. > Nhanh và đút quãng. Respiration haletante: Hoi thờ hổn hển. Voix haletante: Giọng nhát gừng.

hâter

hâter [' ũtel I. V. tr. [1] 1. Nhanh chân, vội, thúc nhanh. Hâter le pas: Nhanh chân buóc. Hâter des fruits: Thúc cho chín sớm. 2. Văn Sớm, gấp. Hâter son départ: Sóm ra di. Cũ Giục. Hâter qqn đe (+ inf.): Giục ai làm gì. IL V. pron. Nhanh chân, vội lên. Hâte-toi, tu es en retard: Nhanh chân lên, anh chậm rồi dó. > Háte-toi lentement: (Phưong ngôn) Nhanh nhưng dừng hấp tấp. Se hâter de (suivi de l’inf.): Vội vã (làm gì).