hâter
hâter fale] V. tr. [1] 1. Cũ Làm héo. 2. Mói Làm rám (da). Đồng bronzer. haletant, ante faits, St] adj. Hổn hển. > Nhanh và đút quãng. Respiration haletante: Hoi thờ hổn hển. Voix haletante: Giọng nhát gừng.
hâter
hâter [' ũtel I. V. tr. [1] 1. Nhanh chân, vội, thúc nhanh. Hâter le pas: Nhanh chân buóc. Hâter des fruits: Thúc cho chín sớm. 2. Văn Sớm, gấp. Hâter son départ: Sóm ra di. Cũ Giục. Hâter qqn đe (+ inf.): Giục ai làm gì. IL V. pron. Nhanh chân, vội lên. Hâte-toi, tu es en retard: Nhanh chân lên, anh chậm rồi dó. > Háte-toi lentement: (Phưong ngôn) Nhanh nhưng dừng hấp tấp. Se hâter de (suivi de l’inf.): Vội vã (làm gì).