beflügeln /(sw. V.; hat) (geh.)/
cổ vũ;
khích lệ;
khuyến khích;
động viên (anregen, beleben, anspomen);
etw. beflügelt jmds. Fantasie : cái gì khơi dậy trí tưởng tượng của ai' , durch das Lob beflügelt, arbeitete er umso schneller: được lời khen ngại khích lệ, nó càng làm việc nhanh hơn.
beflügeln /(sw. V.; hat) (geh.)/
tăng nhanh;
xúc tiến;
thúc đẩy;
tăng tốc (beschleunigen);
die Angst beflügelte seine Schritte : sự sạ hãi thúc đẩy nó bước nhanh hơn.