impulse
['impʌls]
o xung, xung lực
§ drive impulse : xung đẩy
§ impulse blaster : máy nổ xung lực
Máy dùng để kích thích một ngòi nổ điện trong thăm dò địa chấn nhằm định hướng chất nổ.
§ impulse factor : hệ số xung
Hệ số dùng trong tính toán tải trọng cần trơn nhẵn, bằng 1 + a. Trong đó a = S. (N)ex2 / 70500, S = chiều dài của cần, N = tốc độ bơm.