Việt
Mt
Meitneri
Mát-thêu
xib. mã
chữ số
tín hiệu // lập mã
Anh
Meitnerium
Matthew
code
In ein Werkstück aus PA ist nachträglich eine Bohrung ø10 mit Senkung einzubringen (Bild 2).
Trong một phôi bằng PA, mt lỗ khoan Ø10 được tạo ra bằng cách khoét loe sau khoan (Hình 2).
MT = Kennzeichnung für Motorradfelge
MT = Ký hiệu cho vành xe mô tô
Es bedeutet z.B. 3.50 @ 17 MT H2
Thí dụ: Ký hiệu 3.50 x 17 MT H2 có nghĩa là:
Mit zunehmender Turbinenraddrehzahl nimmt die Verstärkung MT/MP ab.
Hệ số tăng cường MT/MI giảm khi tốc độ quay bánh tua bin tăng.
Im gewählten Beispiel beträgt bei einer Verstärkung von MT/MP = 2,5 das Turbinenraddrehmoment 500 Nm.
Trong thí dụ này, momen bánh tua bin là 500 Nm với hệ số tăng cường là MT/MI = 2,5
mt; xib. mã, chữ số; tín hiệu // lập mã
Mát-thêu, Mt
Meitnerium,Mt
Meitneri, Mt